Đọc nhanh: 道听途说 (đạo thính đồ thuyết). Ý nghĩa là: tin vỉa hè; tin vịt; nghe hơi nồi chõ; lời truyền miệng; lời đồn. Ví dụ : - 东张西望,道听途说,决然得不到什么完全的知识。 nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Ý nghĩa của 道听途说 khi là Thành ngữ
✪ tin vỉa hè; tin vịt; nghe hơi nồi chõ; lời truyền miệng; lời đồn
从道路上听到,在道路上传说泛指传闻的、没有根据的话
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道听途说
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 听说 喝茶 可以 安神
- Nghe nói uống trà có thể an thần.
- 我们 练习 英语 的 听说
- Chúng tôi luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Anh.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 我 听说 有现 做 煎蛋卷 哦
- Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 听说 抓 到 海德 了
- Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 听到 老师 说 又 要 开始 罚钱 , 我 就 知道 是 他 工资 花完 了
- Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道听途说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道听途说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
说›
途›
道›
vu vơ; không căn cứ (lời nói vu vơ hoặc việc làm dựa vào những căn cứ tưởng đúng mà thực ra là sai); bắt gió bắt bóngbắt bóng dè chừng
nói chuyện trên trời dưới biển; nói chuyện viển vông
nghe nhầm đồn bậy; nghe sai đồn sai
ba người đàn ông nói chuyện làm nên một con hổ (thành ngữ); tin đồn lặp đi lặp lại trở thành sự thật
xem 捕風捉影 | 捕风捉影