Đọc nhanh: 所见所闻 (sở kiến sở văn). Ý nghĩa là: những gì người ta nghe và thấy (thành ngữ).
Ý nghĩa của 所见所闻 khi là Thành ngữ
✪ những gì người ta nghe và thấy (thành ngữ)
what one hears and sees (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所见所闻
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 如 你 所见 , 他 很 聪明
- Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.
- 你 的 意见 有所 帮助
- Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 略有所闻
- có nghe qua loa.
- 我 略有所闻
- Tôi có nghe phần nào về chuyện này.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 我 对 这个 问题 有所 闻
- Tôi đã hay biết về vấn đề này.
- 续 有所 闻
- sau đó còn nghe nói nữa
- 他 讲述 了 亲眼所见 的 经历
- Anh ấy kể về trải nghiệm mà mình tận mắt thấy.
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 大家 对 他 从心所欲 地 做事 很 有 意见
- Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
- 这所 大学 闻名全国
- Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
- 大家 所提 的 意见
- Ý kiến mà mọi người đưa ra.
- 这种 艺术 形式 为 广大 人民 所 喜闻乐见
- loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所见所闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所见所闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
见›
闻›