所见所闻 suǒ jiàn suǒ wén

Từ hán việt: 【sở kiến sở văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "所见所闻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sở kiến sở văn). Ý nghĩa là: những gì người ta nghe và thấy (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 所见所闻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 所见所闻 khi là Thành ngữ

những gì người ta nghe và thấy (thành ngữ)

what one hears and sees (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所见所闻

  • - 一如 yīrú suǒ jiàn

    - giống như điều đã thấy

  • - 一如 yīrú suǒ wén

    - giống như điều đã nghe

  • - 所见 suǒjiàn hěn 聪明 cōngming

    - Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.

  • - de 意见 yìjiàn 有所 yǒusuǒ 帮助 bāngzhù

    - Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.

  • - 他们 tāmen bèi 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 暴行 bàoxíng xià 呆住 dāizhù le

    - Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.

  • - 贝尔 bèiěr de 父亲 fùqīn 甚至 shènzhì wèi 聋人 lóngrén 发明 fāmíng le 一套 yītào 所谓 suǒwèi de 可见 kějiàn de 语言 yǔyán

    - Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.

  • - 那些 nèixiē 受害者 shòuhàizhě bèi 撕裂 sīliè de 方式 fāngshì 前所未见 qiánsuǒwèijiàn

    - Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.

  • - 略有所闻 lüèyǒusuǒwén

    - có nghe qua loa.

  • - 略有所闻 lüèyǒusuǒwén

    - Tôi có nghe phần nào về chuyện này.

  • - zhè shì suǒ jiàn guò zuì 强大 qiángdà de 编码方法 biānmǎfāngfǎ

    - Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 有所 yǒusuǒ wén

    - Tôi đã hay biết về vấn đề này.

  • - 有所 yǒusuǒ wén

    - sau đó còn nghe nói nữa

  • - 讲述 jiǎngshù le 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 经历 jīnglì

    - Anh ấy kể về trải nghiệm mà mình tận mắt thấy.

  • - 所谓 suǒwèi de 新闻 xīnwén 早就 zǎojiù 知道 zhīdào le

    - " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.

  • - 大家 dàjiā duì 从心所欲 cóngxīnsuǒyù 做事 zuòshì hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.

  • - 这所 zhèsuǒ 大学 dàxué 闻名全国 wénmíngquánguó

    - Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - 青年人 qīngniánrén shì 初生之犊 chūshēngzhīdú wèi 成见 chéngjiàn 迷信 míxìn suǒ 束缚 shùfù

    - thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.

  • - shì suǒ jiàn guò de 为数不多 wéishùbùduō de

    - Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy

  • - 大家 dàjiā 所提 suǒtí de 意见 yìjiàn

    - Ý kiến mà mọi người đưa ra.

  • - 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 形式 xíngshì wèi 广大 guǎngdà 人民 rénmín suǒ 喜闻乐见 xǐwénlèjiàn

    - loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 所见所闻

Hình ảnh minh họa cho từ 所见所闻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所见所闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao