Đọc nhanh: 以讹传讹 (dĩ ngoa truyền ngoa). Ý nghĩa là: nghe nhầm đồn bậy; nghe sai đồn sai.
Ý nghĩa của 以讹传讹 khi là Thành ngữ
✪ nghe nhầm đồn bậy; nghe sai đồn sai
把本来就不正确的话又错误地传出去,结果越传越错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以讹传讹
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 旗语 可以 传递信息
- Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 细菌 可以 传染 人类
- Vi khuẩn có thể lây sang người.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 核讹诈
- mối đe doạ vũ khí hạt nhân
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 别想 对 我 进行 讹诈
- Đừng có hòng lừa gạt tôi.
- 以讹传讹
- cái sai cứ truyền mãi.
- 电流 可以 传导
- Dòng điện có thể truyền dẫn.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 这些 传统 得以 延续
- Những truyền thống này được duy trì.
- 基因 测试 可以 查找 遗传 问题
- Xét nghiệm gen có thể phát hiện vấn đề di truyền.
- 我们 可以 去 传统 的 茶馆
- Chúng ta có thể đến quán trà truyền thống.
- 他 的话 有些 讹 差
- Lời nói của anh ấy có lỗi sai.
- 这是 一个 大 讹误
- Đây là một sai lầm lớn.
- 这 消息 有 讹误 之 处
- Tin tức này có chỗ sai.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以讹传讹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以讹传讹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
传›
讹›