Đọc nhanh: 望风捕影 (vọng phong bộ ảnh). Ý nghĩa là: xem 捕風捉影 | 捕风捉影.
Ý nghĩa của 望风捕影 khi là Danh từ
✪ xem 捕風捉影 | 捕风捉影
see 捕風捉影|捕风捉影 [bǔ fēng zhuō yǐng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望风捕影
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 在 这里 我们 可以 仰望 宝塔 的 侧影
- ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 想望风采
- ngưỡng mộ phong thái.
- 身高 影响 了 穿衣 风格
- Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
- 我 希望 可以 和 周杰伦 合影
- Tôi hy vọng tôi có thể chụp ảnh với Jay Chou.
- 这部 电影 令 观众 失望
- Bộ phim này làm khán giả thất vọng.
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
- 那酒望 随风 在 飘动
- Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望风捕影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望风捕影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
捕›
望›
风›