耳闻不如目见 ěrwén bùrú mù jiàn

Từ hán việt: 【nhĩ văn bất như mục kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耳闻不如目见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ văn bất như mục kiến). Ý nghĩa là: Tai nghe không bằng mắt thấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耳闻不如目见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耳闻不如目见 khi là Thành ngữ

Tai nghe không bằng mắt thấy

汉·刘向《说苑·政理》:“夫耳闻之,不如目见之;目见之,不如足践之。”

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳闻不如目见

  • - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - tai nghe mắt thấy.

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - Tai nghe mắt thấy

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 耳闻 ěrwén 不如 bùrú 目睹 mùdǔ

    - tai nghe không bằng mắt thấy

  • - 耳闻 ěrwén 不如 bùrú jiàn

    - tai nghe không bằng mắt thấy.

  • - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • - 百闻不如一见 bǎiwénbùrúyījiàn

    - Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.

  • - 俗话说 súhuàshuō 百闻不如一见 bǎiwénbùrúyījiàn

    - Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".

  • - 乍见 zhàjiàn 之欢 zhīhuān 不如 bùrú 久处 jiǔchù 不厌 bùyàn

    - Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.

  • - 耳朵 ěrduo lóng le 听不见 tīngbujiàn

    - Tai điếc không nghe rõ.

  • - 旅途 lǚtú 见闻 jiànwén 不少 bùshǎo

    - Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.

  • - yǒu 不便 bùbiàn 敬请 jìngqǐng 见谅 jiànliàng

    - Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.

  • - 不知 bùzhī 高见 gāojiàn 以为 yǐwéi 如何 rúhé

    - không biết cao kiến ra sao?

  • - 如入 rúrù 鲍鱼之肆 bàoyúzhīsì jiǔ ér 闻其臭 wénqíchòu

    - giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa

  • - 久闻大名 jiǔwéndàmíng 如雷贯耳 rúléiguàněr

    - từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.

  • - 要是 yàoshì 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 没有 méiyǒu 面目 miànmù 回去 huíqu jiàn 首长 shǒuzhǎng 同志 tóngzhì men

    - Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.

  • - zhè shì 略有 lüèyǒu 耳闻 ěrwén 详细情况 xiángxìqíngkuàng hěn 清楚 qīngchu

    - chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.

  • - 从未见过 cóngwèijiànguò 如此 rúcǐ 不诚实 bùchéngshí qiě 控制 kòngzhì 这么 zhème qiáng de rén

    - Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耳闻不如目见

Hình ảnh minh họa cho từ 耳闻不如目见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳闻不如目见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao