shì

Từ hán việt: 【thí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thí). Ý nghĩa là: thí; giết (thần giết vua, con giết cha mẹ). Ví dụ : - 。 giết vua.. - 。 giết cha.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thí; giết (thần giết vua, con giết cha mẹ)

臣杀死君主或子女杀死父母

Ví dụ:
  • - 弑君 shìjūn

    - giết vua.

  • - 弑父 shìfù

    - giết cha.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 很多 hěnduō 弑母 shìmǔ 情节 qíngjié

    - Rất nhiều matricide.

  • - 弑君 shìjūn

    - giết vua.

  • - 弑父 shìfù

    - giết cha.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弑

Hình ảnh minh họa cho từ 弑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+9 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDIPM (大木戈心一)
    • Bảng mã:U+5F11
    • Tần suất sử dụng:Thấp