Đọc nhanh: 大去 (đại khứ). Ý nghĩa là: một đi không trở lại; chết.
Ý nghĩa của 大去 khi là Động từ
✪ một đi không trở lại; chết
原指一去不返,后也用为死去的婉辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大去
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 大家 快 去 呀
- Mọi người đến nhanh lên nhé!
- 大 便池 堵塞 了 , 你 去 搋 搋
- bồn cầu bị tắc rồi, anh đi thông đi.
- 大江东去
- Sông Trường Giang chảy về phía đông.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 到 义大利 去
- Tôi sẽ đến Ý.
- 我 明天 去 意大利
- Ngày mai tôi sẽ đi Ý.
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 风太大 , 风筝 上 不 去
- Gió to quá, diều không bay lên được.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 大家 都 去 休息
- Mọi người đi nghỉ ngơi.
- 我们 要 去一趟 蒙大拿州
- Chúng ta sắp có một chuyến đi đến Montana.
- 而 你 却 跑 去 西藏 找 了 个 蒙古大夫
- Thay vào đó bạn đi lang thang ở Tây Tạng.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 大家 的 意思 是 一起 去
- Ý của mọi người là cùng đi.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 比较 过去 有 很大 进步
- Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 我们 计划 大后年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
大›