Đọc nhanh: 殒命 (vẫn mệnh). Ý nghĩa là: chết; mất mạng; vẫn mạng.
Ý nghĩa của 殒命 khi là Động từ
✪ chết; mất mạng; vẫn mạng
丧命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殒命
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 命根子
- mạng sống
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 致命伤
- vết thương chết người
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 殒 命
- chết; mất mạng
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殒命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殒命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
殒›
chếtchết mấtbiến thể của 殞命 | 殒命
qua đời; quá cố; chết; mất
chếtqua đời
Chết, Tử Vong
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
chết; chết chóc
toi mạng; bỏ xác; mất mạng
tận số; hết đời (thường chỉ việc chết đột ngột; đột tử); chết nhăn răng; hết đời
Tạ Thế
Chết / Mất Mạng