逃课 táokè

Từ hán việt: 【đào khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逃课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào khoá). Ý nghĩa là: trốn học; cúp học. Ví dụ : - 。 Giáo viên phát hiện tôi đã trốn học.. - 。 Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.. - 。 Cô ấy bị phạt vì trốn học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逃课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逃课 khi là Động từ

trốn học; cúp học

学生故意不去上课

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 发现 fāxiàn 逃课 táokè le

    - Giáo viên phát hiện tôi đã trốn học.

  • - 逃课 táokè 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.

  • - 因为 yīnwèi 逃课 táokè bèi le

    - Cô ấy bị phạt vì trốn học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃课

  • - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

  • - 逃匿 táonì 山林 shānlín

    - trốn vào rừng núi.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • - 仓皇 cānghuáng 逃命 táomìng

    - vội vàng thoát thân

  • - 戴安娜 dàiānnà 怎么 zěnme 逃走 táozǒu de

    - Vậy làm cách nào để Diana thoát được?

  • - 老师 lǎoshī 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo đeo kính giảng bài.

  • - 逃离 táolí 虎口 hǔkǒu

    - thoát khỏi miệng hùm

  • - xué 口语 kǒuyǔ

    - Học môn khẩu ngữ

  • - 告诉 gàosù 逃课 táokè le

    - Tôi nói với cô ấy rằng tôi đã trốn học.

  • - shuō 常常 chángcháng 逃课 táokè 就是 jiùshì xiǎng 报复 bàofù 爸爸 bàba

    - Anh ấy nói rằng anh ấy thường trốn học chỉ để trả thù cha mình.

  • - 从来不 cóngláibù 逃课 táokè

    - Tôi không bao giờ trốn học.

  • - 抵挡不住 dǐdǎngbúzhù 逃课 táokè de 诱惑 yòuhuò

    - Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc trốn học.

  • - 过去 guòqù 经常 jīngcháng 逃课 táokè

    - Anh ấy thường bỏ học rất nhiều.

  • - 逃课 táokè 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.

  • - 因为 yīnwèi 逃课 táokè bèi le

    - Cô ấy bị phạt vì trốn học.

  • - 老师 lǎoshī 发现 fāxiàn 逃课 táokè le

    - Giáo viên phát hiện tôi đã trốn học.

  • - 小李 xiǎolǐ yīn 逃课 táokè ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Tiểu Lý bị phạt vì trốn học.

  • - 那一晚 nàyīwǎn 逃课 táokè 逛街 guàngjiē gěi mǎi le 衣服 yīfú

    - Tối hôm đó, anh trốn học đi mua quần áo cho em.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逃课

Hình ảnh minh họa cho từ 逃课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao