Đọc nhanh: 逃课 (đào khoá). Ý nghĩa là: trốn học; cúp học. Ví dụ : - 老师发现我逃课了。 Giáo viên phát hiện tôi đã trốn học.. - 他逃课去参加聚会。 Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.. - 她因为逃课被罚了。 Cô ấy bị phạt vì trốn học.
Ý nghĩa của 逃课 khi là Động từ
✪ trốn học; cúp học
学生故意不去上课
- 老师 发现 我 逃课 了
- Giáo viên phát hiện tôi đã trốn học.
- 他 逃课 去 参加 聚会
- Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.
- 她 因为 逃课 被 罚 了
- Cô ấy bị phạt vì trốn học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃课
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 学 口语 课
- Học môn khẩu ngữ
- 我 告诉 她 我 逃课 了
- Tôi nói với cô ấy rằng tôi đã trốn học.
- 他 说 他 常常 逃课 , 就是 想 报复 他 爸爸
- Anh ấy nói rằng anh ấy thường trốn học chỉ để trả thù cha mình.
- 我 从来不 逃课
- Tôi không bao giờ trốn học.
- 我 抵挡不住 逃课 的 诱惑
- Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc trốn học.
- 他 过去 经常 逃课
- Anh ấy thường bỏ học rất nhiều.
- 他 逃课 去 参加 聚会
- Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.
- 她 因为 逃课 被 罚 了
- Cô ấy bị phạt vì trốn học.
- 老师 发现 我 逃课 了
- Giáo viên phát hiện tôi đã trốn học.
- 小李 因 逃课 而 被 惩罚
- Tiểu Lý bị phạt vì trốn học.
- 那一晚 , 逃课 逛街 , 给 你 买 了 衣服
- Tối hôm đó, anh trốn học đi mua quần áo cho em.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm课›
逃›