Đọc nhanh: 逃命 (đào mệnh). Ý nghĩa là: chạy thoát thân; chạy trốn; trốn chạy để khỏi chết. Ví dụ : - 仓皇逃命。 vội vàng thoát thân. - 娜塔莉在逃命 Natalie đã chạy trốn.
Ý nghĩa của 逃命 khi là Động từ
✪ chạy thoát thân; chạy trốn; trốn chạy để khỏi chết
逃出危险的环境以保全生命
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 娜塔莉 在 逃命
- Natalie đã chạy trốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 命根子
- mạng sống
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 娜塔莉 在 逃命
- Natalie đã chạy trốn.
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
逃›