Đọc nhanh: 听力课 (thính lực khoá). Ý nghĩa là: Môn nghe. Ví dụ : - 学听力课 Học môn thính lực
Ý nghĩa của 听力课 khi là Danh từ
✪ Môn nghe
- 学 听力 课
- Học môn thính lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听力课
- 跟班 听课
- cùng nghe giảng
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 学 听力 课
- Học môn thính lực
- 他 无聊 地 听 老师 讲课
- Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
- 听力 是 沟通 的 重要 部分
- Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.
- 要 仔细听 才能 听懂 老师 讲 的 课
- Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 别 嚷嚷 了 , 听 老师 讲课
- Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.
- 他 听话 很 吃力
- Anh ấy rất khó khăn để nghe.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 听说 可以 提高 外语 能力
- Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 爷爷 的 听力 变差 了
- Thính lực của ông đã suy giảm.
- 这门 课程 重点 是 提高 口语 能力
- Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.
- 老师 努力 维持 课堂 的 秩序
- Giáo viên nỗ lực duy trì trật tự trong lớp học.
- 英语听力 很难
- Nghe hiểu tiếng Anh rất khó.
- 我 很 害怕 上 听力 课
- Tôi rất sợ phải học nghe.
- 这个 课程 着重于 听力 训练
- Khóa học này tập trung vào luyện nghe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听力课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听力课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
听›
课›