Đọc nhanh: 口语课 (khẩu ngữ khoá). Ý nghĩa là: Môn khẩu ngữ. Ví dụ : - 学口语课 Học môn khẩu ngữ
Ý nghĩa của 口语课 khi là Danh từ
✪ Môn khẩu ngữ
训练和提高口语表达能力为主要教学内容和目标的课程
- 学 口语 课
- Học môn khẩu ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口语课
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 学 口语 课
- Học môn khẩu ngữ
- 我们 需要 安排 英语 补课
- Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.
- 他光练 写作 , 忘 了 练 口语
- Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.
- 我 需要 练习 英语口语
- Tôi cần luyện khẩu ngữ tiếng Anh.
- 他 正在 学习 英语口语
- Anh ấy đang học khẩu ngữ tiếng Anh.
- 我要 找 人 辅导 英语口语
- Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 我们 有 法语 课
- Chúng tôi có tiết học tiếng Pháp.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 这本 语文 教材 有 30 课
- Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.
- 商务 剑桥 英语考试 一部分 是 笔试 , 一部分 是 口试 。
- "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 她 正在 进修 英语课程
- Cô ấy đang học nâng cao tiếng Anh.
- 他 的 英语 口音 很 标准
- Khẩu âm tiếng Anh của anh ấy rất chuẩn.
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
- 我 曾经 上 过 汉语 课
- Tôi đã từng học lớp tiếng Trung.
- 这门 课程 重点 是 提高 口语 能力
- Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口语课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口语课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
语›
课›