旷课 kuàngkè

Từ hán việt: 【khoáng khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旷课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoáng khoá). Ý nghĩa là: trốn học; vắng mặt không lý do. Ví dụ : - 。 Hôm nay cậu ấy lại trốn hai tiết học.. - 。 Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.. - 。 Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旷课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 旷课 khi là Từ điển

trốn học; vắng mặt không lý do

(学生) 不请假而缺课

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān yòu 旷课 kuàngkè le 两节 liǎngjié

    - Hôm nay cậu ấy lại trốn hai tiết học.

  • - 因为 yīnwèi 旷课 kuàngkè bèi 通知 tōngzhī 家长 jiāzhǎng

    - Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.

  • - xiǎo míng 昨天 zuótiān 旷课 kuàngkè 打篮球 dǎlánqiú le

    - Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷课

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 空旷 kōngkuàng de 原野 yuányě

    - cánh đồng mênh mông.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • - 教学 jiāoxué 用书 yòngshū chēng 课本 kèběn

    - Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.

  • - 老师 lǎoshī 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo đeo kính giảng bài.

  • - 山谷 shāngǔ 变得 biànde 异常 yìcháng 旷远 kuàngyuǎn

    - Thung lũng trở nên rất rộng lớn.

  • - 课程 kèchéng 安排 ānpái 紧密 jǐnmì

    - Lịch học rất dày đặc.

  • - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • - 今天 jīntiān shì 安排 ānpái 家长 jiāzhǎng 观摩课 guānmókè de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.

  • - 课堂 kètáng 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng

    - Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

  • - 课堂 kètáng shàng hěn 安静 ānjìng

    - Trên lớp rất yên tĩnh.

  • - 学校 xuéxiào 正在 zhèngzài 安排 ānpái 课程 kèchéng

    - Trường học đang sắp xếp các khoá học.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安排 ānpái 英语 yīngyǔ 补课 bǔkè

    - Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.

  • - zhè 学期 xuéqī de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 紧凑 jǐncòu

    - Lịch học học kỳ này rất dày đặc.

  • - 迟到 chídào 15 分钟 fēnzhōng 以上 yǐshàng àn 旷课 kuàngkè lùn

    - Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.

  • - 今天 jīntiān 旷课 kuàngkè le

    - Hôm nay anh ấy nghỉ học.

  • - 今天 jīntiān yòu 旷课 kuàngkè le 两节 liǎngjié

    - Hôm nay cậu ấy lại trốn hai tiết học.

  • - 因为 yīnwèi 旷课 kuàngkè bèi 通知 tōngzhī 家长 jiāzhǎng

    - Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.

  • - xiǎo míng 昨天 zuótiān 旷课 kuàngkè 打篮球 dǎlánqiú le

    - Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旷课

Hình ảnh minh họa cho từ 旷课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng
    • Nét bút:丨フ一一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AI (日戈)
    • Bảng mã:U+65F7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao