送信 sòngxìn

Từ hán việt: 【tống tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "送信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tống tín). Ý nghĩa là: truyền tin; đưa tin, đưa giấy tờ; chuyển công văn; chạy giấy. Ví dụ : - 。 Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.. - 。 anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 送信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 送信 khi là Động từ

truyền tin; đưa tin

传递消息

Ví dụ:
  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 大哥 dàgē 一到 yídào jiā 小妹 xiǎomèi jiù gěi 妈妈 māma 送信儿 sòngxìnér le

    - anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.

đưa giấy tờ; chuyển công văn; chạy giấy

传递书信

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送信

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - 小明 xiǎomíng 玩具 wánjù 送给 sònggěi le 妹妹 mèimei

    - Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - 最近 zuìjìn 开始 kāishǐ 信佛 xìnfó

    - Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.

  • - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • - 明信片 míngxìnpiàn ér

    - tấm bưu thiếp.

  • - 信托 xìntuō

    - cửa hàng ký gửi

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 信差 xìnchāi xìn 送到 sòngdào le de jiā

    - Người đưa thư đã mang thư đến nhà tôi.

  • - 发送 fāsòng 短信 duǎnxìn

    - Gửi tin nhắn.

  • - 公爵 gōngjué 命令 mìnglìng 仆人 púrén 一封信 yīfēngxìn 送给 sònggěi 国王 guówáng

    - Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.

  • - 不想 bùxiǎng zài sòng chū 信任 xìnrèn le

    - Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.

  • - 草稿箱 cǎogǎoxiāng 用来 yònglái 存储 cúnchǔ 待留 dàiliú 以后 yǐhòu 发送 fāsòng de 信息 xìnxī

    - "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau

  • - 大哥 dàgē 一到 yídào jiā 小妹 xiǎomèi jiù gěi 妈妈 māma 送信儿 sòngxìnér le

    - anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.

  • - 他们 tāmen dōu shì 送信 sòngxìn de rén

    - Họ đều là người đưa thư.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 送信

Hình ảnh minh họa cho từ 送信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao