Đọc nhanh: 追认 (truy nhận). Ý nghĩa là: truy nhận, truy phong; truy nhận; truy tặng (chấp nhận yêu cầu tham gia đảng phái hoặc tổ chức nào đó của người đã chết).
Ý nghĩa của 追认 khi là Động từ
✪ truy nhận
事后认可某项法令、决议等
✪ truy phong; truy nhận; truy tặng (chấp nhận yêu cầu tham gia đảng phái hoặc tổ chức nào đó của người đã chết)
批准某人生前提出的参加党、团组织的要求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追认
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追认
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm认›
追›