Đọc nhanh: 进退无路 (tiến thối vô lộ). Ý nghĩa là: không có thay thế (thành ngữ).
Ý nghĩa của 进退无路 khi là Thành ngữ
✪ không có thay thế (thành ngữ)
to have no alternative (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退无路
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 留个 退路
- để chỗ quay về; chừa lại con đường lui.
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 切断 敌军 的 退路
- cắt đứt đường rút lui của địch.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 退休 后 他 感到 很 无聊
- Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.
- 进退自如
- tiến thoái tự nhiên.
- 退避 无地
- không chỗ tránh né.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 帮 他 还是 不帮 他 我 真 进退维谷
- Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 我们 旅进旅退 , 保持一致
- Chúng tôi cùng tiến cùng lùi, giữ vững đoàn kết.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 孩子 迷路 时 感到 无助
- Đứa trẻ cảm thấy bất lực khi bị lạc.
- 你 无路可逃 了
- Không có cách nào để thoát khỏi đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进退无路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进退无路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
路›
进›
退›