Đọc nhanh: 进出 (tiến xuất). Ý nghĩa là: ra vào, thu chi; số thu và số chi. Ví dụ : - 住在这里的七八家都由这个门进出。 bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.. - 这个商店每天有好几千元的进出。 cửa hàng này mỗi ngày thu chi đến vài nghìn đồng.
Ý nghĩa của 进出 khi là Động từ
✪ ra vào
进来和出去
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
✪ thu chi; số thu và số chi
收入和支出
- 这个 商店 每天 有 好几千元 的 进出
- cửa hàng này mỗi ngày thu chi đến vài nghìn đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进出
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 户限为穿 ( 形容 进出 的 人 很多 )
- người ra vào rất đông.
- 牙长 得 里出外进 的
- răng mọc không đều.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 他们 一会儿 进 一会儿 出
- bọn họ lúc thì đi ra lúc thì đi vào
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 开 两个 门 进出 活便 一点
- mở hai cửa ra vào tiện hơn.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 独门 进出 , 互不 干扰
- ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 没有 钥匙卡 没人能 随意 进出
- Không ai ra vào mà không có thẻ cào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
进›