Đọc nhanh: 收支 (thu chi). Ý nghĩa là: thu chi; chi thu. Ví dụ : - 收支平衡。 cân bằng thu chi.
Ý nghĩa của 收支 khi là Động từ
✪ thu chi; chi thu
收入和支出
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收支
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 增收节支
- tăng thu nhập giảm chi tiêu.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 收支相抵
- thu bù chi
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 收支 两抵
- thu chi ngang nhau.
- 收支相抵
- cân bằng thu chi.
- 老师 带领 同学们 去 支援 麦收
- thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
- 他 收到 了 公司 的 一张 支票
- Anh ấy đã nhận được một tấm séc từ công ty.
- 我 收到 了 你 的 支持
- Tôi đã nhận được sự ủng hộ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
收›