还书 huán shū

Từ hán việt: 【hoàn thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "还书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn thư). Ý nghĩa là: trả sách. Ví dụ : - . Sao bạn vẫn chưa trả sách cho tớ.. - 。 Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.. - 。 Người mượn nên trả sách đúng hạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 还书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 还书 khi là Động từ

trả sách

还书,读音是huán shū,是一个汉语词语,指归还所借的书。

Ví dụ:
  • - 为什么 wèishíme hái méi gěi hái shū ne

    - Sao bạn vẫn chưa trả sách cho tớ.

  • - 他们 tāmen 还书 huánshū 之后 zhīhòu 可以 kěyǐ jiè gèng duō de shū

    - Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.

  • - 借书 jièshū zhě yīng 按时 ànshí 还书 huánshū

    - Người mượn nên trả sách đúng hạn.

  • - 请问 qǐngwèn nín shì 借书 jièshū 还是 háishì 还书 huánshū

    - Xin hỏi, cậu tới mượn hay tới trả sách?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还书

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - 借书 jièshū zhě yīng 按时 ànshí 还书 huánshū

    - Người mượn nên trả sách đúng hạn.

  • - xiàng 图书馆 túshūguǎn 借书 jièshū yào 按时 ànshí 归还 guīhuán

    - Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.

  • - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • - 全书 quánshū 分订 fēndìng 五册 wǔcè chú 分册 fēncè 目录 mùlù wài 第一册 dìyīcè 前面 qiánmiàn 还有 háiyǒu 全书 quánshū 总目 zǒngmù

    - cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.

  • - hái zài 读书 dúshū

    - Tôi vẫn còn đi học

  • - 书包 shūbāo 还有 háiyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách còn một cuốn sách.

  • - sān 更天 gèngtiān hái zài 读书 dúshū

    - Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.

  • - 请问 qǐngwèn nín shì 借书 jièshū 还是 háishì 还书 huánshū

    - Xin hỏi, cậu tới mượn hay tới trả sách?

  • - 为什么 wèishíme hái méi gěi hái shū ne

    - Sao bạn vẫn chưa trả sách cho tớ.

  • - qǐng shū 还给 huángěi

    - Hãy trả sách cho tớ.

  • - cóng 图书馆 túshūguǎn jiè de 书上 shūshàng de 戳记 chuōjì 表明 biǎomíng zhè 本书 běnshū 必须 bìxū 明天 míngtiān 归还 guīhuán

    - Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.

  • - zhè 本书 běnshū zhǐ 浏览 liúlǎn le 一遍 yībiàn hái méi 仔细 zǐxì kàn

    - quyển sách này tôi chỉ xem lướt qua, vẫn chưa xem kỹ.

  • - zhè 本书 běnshū jiè le 这么 zhème duō 日子 rìzi cái hái zhēn 有点 yǒudiǎn 过意不去 guòyìbùqù

    - quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.

  • - 图书馆 túshūguǎn 挤满 jǐmǎn le rén yǒu hái shū de yǒu 借书 jièshū de 工作人员 gōngzuòrényuán 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.

  • - mǎi le shū hái mǎi le

    - Tôi đã mua sách và còn mua thêm bút.

  • - mǎi le shū 此外 cǐwài hái mǎi le

    - Tôi mua sách, ngoài ra còn mua bút.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè 经常 jīngcháng yǒu 书信 shūxìn wǎng hái

    - hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.

  • - 他们 tāmen 还书 huánshū 之后 zhīhòu 可以 kěyǐ jiè gèng duō de shū

    - Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还书

Hình ảnh minh họa cho từ 还书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao