Đọc nhanh: 放马过来 (phóng mã quá lai). Ý nghĩa là: mang nó vào!, Cứ triển đi, tới đây nào, tới luôn. Ví dụ : - 那放马过来 Sau đó mang nó vào.
Ý nghĩa của 放马过来 khi là Động từ
✪ mang nó vào!
bring it on!
- 那 放马过来
- Sau đó mang nó vào.
✪ Cứ triển đi, tới đây nào, tới luôn
give me all you got!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放马过来
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 放眼 未来
- nhìn về tương lai
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 那 放马过来
- Sau đó mang nó vào.
- 马群 向 草场 奔跑 过来
- Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.
- 请 把 它 反过来 放
- Xin hãy đặt nó ngược lại.
- 你 这回 要 不 拿出 点 真章儿 来 , 他们 不会 放过 你
- lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放马过来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放马过来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
来›
过›
马›