Đọc nhanh: 过来人 (quá lai nhân). Ý nghĩa là: người từng trải; người sành sỏi; người có kinh nghiệm. Ví dụ : - 你是过来人,当然明白其中的道理。 anh là người từng trải,
Ý nghĩa của 过来人 khi là Danh từ
✪ người từng trải; người sành sỏi; người có kinh nghiệm
对某事曾经有过亲身经历和体验的人
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过来人
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 那 人 赤手空拳 冲过来
- Người đó xông tới với hai tay không.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 这个 人 的 脾气 别 不 过来
- Tính tình người này không thể thay đổi được
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 病人 已经 清醒过来
- Bệnh nhân đã tỉnh lại.
- 你 忙不过来 , 给 你 搭 个人 吧
- Bạn đang rất bận, tôi sẽ thêm người giúp bạn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 我 的 车 发动 不 起来 了 , 我 就 向 碰巧 路过 的 人 求助
- Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.
- 经历 过 这么 多 的 人 来讲
- Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过来人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过来人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
来›
过›