进来 jìn lái

Từ hán việt: 【tiến lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến lai). Ý nghĩa là: vào; đi vào . Ví dụ : - 。 Tôi thấy anh ấy đi vào rồi.. - 。 Từng đứa trẻ một lần lượt đi vào.. - ? Có gọi anh ấy vào không?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 进来 khi là Từ điển

vào; đi vào

从外面到里面来(说话人在里面)

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào 进来 jìnlái le

    - Tôi thấy anh ấy đi vào rồi.

  • - 小孩 xiǎohái men 一个个 yígègè 进来 jìnlái

    - Từng đứa trẻ một lần lượt đi vào.

  • - jiào 进来 jìnlái ma

    - Có gọi anh ấy vào không?

  • - ràng 进来 jìnlái ba

    - Cho anh ấy vào đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进来

进 + 得/不 + 来

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 外面 wàimiàn de rén 进不来 jìnbùlái

    - Người bên ngoài không vào được.

  • - 车子 chēzi jìn 得来 delái ma

    - Xe có thể vào được không?

So sánh, Phân biệt 进来 với từ khác

最近 vs 进来

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ khoảng thời gian không lâu so với thời điểm nói chuyện hoặc hiện tại, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.
Khác:
- "" có thể chỉ khoảng thời gian thuộc tương lai gần.
"" không có cách dùng này.
- "" có thể làm định ngữ trong câu.
"" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进来

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - 一步 yībù 一步 yībù 进来 jìnlái

    - Anh ấy từng bước tiến vào.

  • - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 玻璃窗 bōlíchuāng 照进来 zhàojìnlái

    - Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - 进门 jìnmén 香味 xiāngwèi 扑鼻而来 pūbíérlái

    - Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.

  • - 风雪 fēngxuě 呼呼地 hūhūdì guàn 进门 jìnmén lái

    - Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba 舌头 shétou 伸进来 shēnjìnlái

    - Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.

  • - ràng 进来 jìnlái ba

    - Cho anh ấy vào đi.

  • - 没什么 méishíme 请进来 qǐngjìnlái ba

    - Không sao đâu, mời vào!

  • - 风风火火 fēngfēnghuǒhuǒ chuǎng le 进来 jìnlái

    - nó hùng hùng hổ hổ xông vào.

  • - 快来 kuàilái 大家 dàjiā ràng jìn 屋里 wūlǐ

    - Mau đi mời mọi người vào nhà.

  • - 进来 jìnlái de 时候 shíhou de 脚趾头 jiǎozhǐtou dào le 旋转门 xuánzhuànmén

    - Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.

  • - 爸爸 bàba 进来 jìnlái 比较忙 bǐjiàománg

    - Bố của tôi dạo này hơi bận.

  • - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • - 风从门 fēngcóngmén 缝隙 fèngxì zhōng 吹进来 chuījìnlái le

    - Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.

  • - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进来

Hình ảnh minh họa cho từ 进来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao