反过来说 fǎn guòlái shuō

Từ hán việt: 【phản quá lai thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反过来说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản quá lai thuyết). Ý nghĩa là: Mặt khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反过来说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反过来说 khi là Liên từ

Mặt khác

on the other hand

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反过来说

  • - 老师 lǎoshī 地图 dìtú 反过来 fǎnguolái

    - Giáo viên lật ngược bản đồ lại.

  • - 一下 yīxià 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Tôi nhất thời phản ứng không kịp

  • - 据传说 jùchuánshuō 记载 jìzǎi yǒu 仙人 xiānrén 来过 láiguò

    - Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.

  • - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - bāng 反过来 fǎnguolái bāng

    - Anh ấy giúp tôi, đổi lại tôi cũng giúp anh ấy.

  • - qǐng zhè 本书 běnshū 反过来 fǎnguolái

    - Vui lòng lật ngược quyển sách này lại.

  • - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • - 这话 zhèhuà 已经 yǐjīng 翻来覆去 fānláifùqù shuō guò 不知 bùzhī 多少 duōshǎo biàn

    - câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.

  • - duì 单纯 dānchún 应激反应 yìngjīfǎnyìng 来说 láishuō 有点儿 yǒudiǎner 太高 tàigāo le

    - Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.

  • - lèng le 片刻 piànkè cái 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.

  • - 反过来 fǎnguolái zài 数一遍 shùyībiàn

    - Đếm ngược lại lần nữa.

  • - 这话 zhèhuà 不能 bùnéng 反过来说 fǎnguoláishuō

    - Lời này không thể nói ngược lại đâu.

  • - shuō 那么 nàme kuài 都捯 dōudáo 不过 bùguò 气儿 qìér lái le

    - anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.

  • - duō shuō 反过来 fǎnguolái 大家 dàjiā 不耐烦 bùnàifán

    - Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • - shuō de 那些 nèixiē huà 好像 hǎoxiàng hái wèi 领悟 lǐngwù 过来 guòlái

    - tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.

  • - céng shuō 过会来 guòhuìlái zhǎo

    - Bạn từng nói sẽ đến tìm tôi.

  • - 他促 tācù 过来 guòlái 说话 shuōhuà

    - Anh ấy lại gần đây và nói chuyện với tôi.

  • - 不要 búyào 转过 zhuǎnguò lái gēn 说话 shuōhuà

    - Bạn đừng quay sang đây nói chuyện với tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反过来说

Hình ảnh minh họa cho từ 反过来说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反过来说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao