Đọc nhanh: 反过来说 (phản quá lai thuyết). Ý nghĩa là: Mặt khác.
Ý nghĩa của 反过来说 khi là Liên từ
✪ Mặt khác
on the other hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反过来说
- 老师 把 地图 反过来
- Giáo viên lật ngược bản đồ lại.
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 他 帮 我 , 反过来 我 也 帮 他
- Anh ấy giúp tôi, đổi lại tôi cũng giúp anh ấy.
- 请 把 这 本书 反过来
- Vui lòng lật ngược quyển sách này lại.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 他 愣 了 片刻 , 才 反应 过来
- Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.
- 反过来 再 数一遍
- Đếm ngược lại lần nữa.
- 这话 可 不能 反过来说
- Lời này không thể nói ngược lại đâu.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 你 多 说 , 反过来 大家 不耐烦
- Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 我 说 的 那些 话 , 他 好像 还 未 领悟 过来
- tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.
- 你 曾 说 过会来 找 我
- Bạn từng nói sẽ đến tìm tôi.
- 他促 过来 和 我 说话
- Anh ấy lại gần đây và nói chuyện với tôi.
- 你 不要 转过 来 跟 我 说话
- Bạn đừng quay sang đây nói chuyện với tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反过来说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反过来说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
来›
说›
过›