Đọc nhanh: 过年 (quá niên). Ý nghĩa là: ăn tết; đón năm mới; đón Tết. Ví dụ : - 过年时我们全家团聚。 Cả gia đình chúng tôi quây quần bên nhau trong dịp Tết.. - 奶奶做了很多菜来过年。 Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.. - 过年期间,大家互相拜年。 Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.
Ý nghĩa của 过年 khi là Động từ
✪ ăn tết; đón năm mới; đón Tết
在新年或春节期间进行庆祝等活动
- 过年 时 我们 全家 团聚
- Cả gia đình chúng tôi quây quần bên nhau trong dịp Tết.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 过年 期间 , 大家 互相 拜年
- Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.
- 孩子 们 过年 时 穿 新 衣服
- Trẻ em mặc quần áo mới trong dịp năm mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过年
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 恋爱 超过 两年 咯
- Yêu nhau hơn hai năm rồi.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 过 几年 吧
- Trong vài năm.
- 一晃 已过 三年 整
- Chớp mắt đã qua ba năm.
- 过去 的 一年 真是 白过 了
- 1 năm trước thật là trôi qua vô ích rồi.
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 过年 期间 , 大家 互相 拜年
- Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 我们 将复 回老家 过年
- Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.
- 今年 的 收成 好 过去 年
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 孩子 们 过年 时 穿 新 衣服
- Trẻ em mặc quần áo mới trong dịp năm mới.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
过›