Đọc nhanh: 新年 (tân niên). Ý nghĩa là: năm mới; Tết Dương lịch. Ví dụ : - 辞旧岁,迎新年。 Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.. - 我们计划在新年去旅行。 Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm mới.. - 新年是团聚的时刻。 Năm mới là thời khắc đoàn tụ.
Ý nghĩa của 新年 khi là Từ điển
✪ năm mới; Tết Dương lịch
元旦和元旦以后的一段时期
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 我们 计划 在 新年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm mới.
- 新年 是 团聚 的 时刻
- Năm mới là thời khắc đoàn tụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新年
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 我 祝你们 在 新 的 一年 万事如意
- Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.
- 百姓 喜庆 新年 到
- Dân chúng ăn mừng năm mới đến.
- 皇帝 钦定 新年 计划
- Hoàng đế khâm định kế hoạch năm mới.
- 我们 计划 在 新年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm mới.
- 大家 贺新年 到来
- Mọi người chúc mừng năm mới đến.
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
- 在 三年 之后 , 我 搬 到 了 新 城市
- Ba năm sau, tôi đã chuyển đến thành phố mới.
- 他 后 年 会 搬 到 新家
- Anh ấy sẽ chuyển đến nhà mới vào năm sau.
- 孩子 们 穿 上 新 衣服 去 拜年
- Những đứa trẻ mặc đồ mới đi chúc Tết.
- 新年 带来 吉祥 福运
- Năm mới mang đến vận may tốt lành.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 我 前年 搬到 了 新 城市
- Tôi chuyển đến thành phố mới năm kia.
- 前年 , 父母 搬到 了 新房子
- Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 新年 增刊
- số đặc biệt năm mới
- 新年 祝词
- chúc mừng năm mới; lời chúc năm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
新›