新年 xīnnián

Từ hán việt: 【tân niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân niên). Ý nghĩa là: năm mới; Tết Dương lịch. Ví dụ : - 。 Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.. - 。 Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm mới.. - 。 Năm mới là thời khắc đoàn tụ.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 新年 khi là Từ điển

năm mới; Tết Dương lịch

元旦和元旦以后的一段时期

Ví dụ:
  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà zài 新年 xīnnián 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm mới.

  • - 新年 xīnnián shì 团聚 tuánjù de 时刻 shíkè

    - Năm mới là thời khắc đoàn tụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新年

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 祝你们 zhùnǐmen zài xīn de 一年 yīnián 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.

  • - 百姓 bǎixìng 喜庆 xǐqìng 新年 xīnnián dào

    - Dân chúng ăn mừng năm mới đến.

  • - 皇帝 huángdì 钦定 qīndìng 新年 xīnnián 计划 jìhuà

    - Hoàng đế khâm định kế hoạch năm mới.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà zài 新年 xīnnián 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm mới.

  • - 大家 dàjiā 贺新年 hèxīnnián 到来 dàolái

    - Mọi người chúc mừng năm mới đến.

  • - 新年 xīnnián dào 过年 guònián máng 男女老少 nánnǚlǎoshào 喜洋洋 xǐyángyáng

    - năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.

  • - 值此 zhícǐ 新年 xīnnián 之际 zhījì

    - Nhân dịp năm mới này.

  • - zài 三年 sānnián 之后 zhīhòu bān dào le xīn 城市 chéngshì

    - Ba năm sau, tôi đã chuyển đến thành phố mới.

  • - hòu nián huì bān dào 新家 xīnjiā

    - Anh ấy sẽ chuyển đến nhà mới vào năm sau.

  • - 孩子 háizi men 穿 chuān shàng xīn 衣服 yīfú 拜年 bàinián

    - Những đứa trẻ mặc đồ mới đi chúc Tết.

  • - 新年 xīnnián 带来 dàilái 吉祥 jíxiáng 福运 fúyùn

    - Năm mới mang đến vận may tốt lành.

  • - 她般 tābān 欢笑 huānxiào zhe 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.

  • - 前年 qiánnián 搬到 bāndào le xīn 城市 chéngshì

    - Tôi chuyển đến thành phố mới năm kia.

  • - 前年 qiánnián 父母 fùmǔ 搬到 bāndào le 新房子 xīnfángzi

    - Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.

  • - 争取 zhēngqǔ 新学年 xīnxuénián 开门红 kāiménhóng

    - năm học mới mở đầu tốt đẹp.

  • - 新年 xīnnián 增刊 zēngkān

    - số đặc biệt năm mới

  • - 新年 xīnnián 祝词 zhùcí

    - chúc mừng năm mới; lời chúc năm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新年

Hình ảnh minh họa cho từ 新年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao