Đọc nhanh: 春节 (xuân tiết). Ý nghĩa là: Tết âm lịch; Tết nguyên đán; Tết ta. Ví dụ : - 春节你打算去哪里? Tết cậu định đi đâu?. - 春节前,商场都在打折。 Trước Tết, tất cả các cửa hàng đều đang giảm giá.. - 中国人过春节要吃饺子。 Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
Ý nghĩa của 春节 khi là Danh từ
✪ Tết âm lịch; Tết nguyên đán; Tết ta
农历正月初一, 兼指正月初一以后的几天
- 春节 你 打算 去 哪里
- Tết cậu định đi đâu?
- 春节 前 , 商场 都 在 打折
- Trước Tết, tất cả các cửa hàng đều đang giảm giá.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 你 一个 人 在 这过 春节 ?
- Cậu ở đây một mình ăn Tết á?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春节
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 欢度春节
- ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
- 春节 是 重要 的 节日
- Tết là một lễ hội quan trọng.
- 这个 节日 叫做 春节
- Ngày lễ này được gọi là Tết Nguyên Đán.
- 头年 春节
- tết năm ngoái
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 春天 是 种花 的 适合 季节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.
- 我们 在 春节 时放花
- Chúng tôi bắn pháo hoa vào dịp Tết.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 春天 是 欣赏 花卉 的 好时节
- Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 春天 是 植物 萌发 的 季节
- Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
节›