Đọc nhanh: 回去 (hồi khứ). Ý nghĩa là: về; trở lại; trở về; đi về; ra về. Ví dụ : - 他打算明天回去家乡。 Anh ấy định ngày mai về quê.. - 我每年都会回去探亲。 Tôi mỗi năm đều về thăm người thân.. - 他回去打扫房间了。 Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
Ý nghĩa của 回去 khi là Động từ
✪ về; trở lại; trở về; đi về; ra về
从某处回到原处
- 他 打算 明天 回去 家乡
- Anh ấy định ngày mai về quê.
- 我 每年 都 会 回去 探亲
- Tôi mỗi năm đều về thăm người thân.
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回去
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 抽空 她 就 会 回去 宁亲
- Khi có thời gian rảnh cô ấy sẽ về thăm cha mẹ.
- 回 转身 去
- quay người đi
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 你 把 东西 快 给 人家 送 回去 吧
- Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 来 了 会子 了 , 该 回去 了
- đến có một lúc lại phải đi rồi.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 这 包子 你 拿回去 煮 煮 再 吃
- Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 快回到 队尾 去
- Bây giờ trở lại dòng cuối cùng.
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 请 把 车 倒回去
- Xin hãy lùi xe trở lại.
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
回›