过长 guò zhǎng

Từ hán việt: 【quá trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá trưởng). Ý nghĩa là: quá dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过长 khi là Tính từ

quá dài

过分拖延或冗长

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过长

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - 过度 guòdù 保护 bǎohù 孩子 háizi 可能 kěnéng huì 阻碍 zǔài 他们 tāmen de 成长 chéngzhǎng

    - Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng

    - Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.

  • - 全部 quánbù 人马 rénmǎ 安然 ānrán 渡过 dùguò le 长江 chángjiāng

    - toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.

  • - ér 欧盟 ōuméng de 形成 xíngchéng 这是 zhèshì 长期 chángqī 演变 yǎnbiàn de 过程 guòchéng

    - Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.

  • - 长征 chángzhēng zhōng 我们 wǒmen de 红军 hóngjūn 战士 zhànshì 成功 chénggōng 涉过 shèguò le 沼泽地 zhǎozédì

    - Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.

  • - qiáo de 全长 quáncháng 超过 chāoguò 五百米 wǔbǎimǐ

    - Cầu có chiều dài hơn 500 mét.

  • - 经过 jīngguò 长时间 zhǎngshíjiān 包围 bāowéi 之后 zhīhòu 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn bèi 起义军 qǐyìjūn 攻克 gōngkè

    - Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.

  • - 自卑 zìbēi shì 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng zhōng de 一部分 yībùfen

    - Tự ti là một phần của sự trưởng thành.

  • - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • - zhè tiáo 裤子 kùzi 过长 guòcháng le

    - Chiếc quần này quá dài.

  • - 过量 guòliàng 施肥 shīféi duì 作物 zuòwù 生长 shēngzhǎng 不利 bùlì

    - lượng phân bón quá liều sẽ không có lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

  • - 这种 zhèzhǒng 飞机 fēijī 不但 bùdàn 速度 sùdù 远超过 yuǎnchāoguò 一般 yìbān 客机 kèjī 续航 xùháng 时间 shíjiān 很长 hěnzhǎng

    - loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.

  • - 雨水 yǔshuǐ 过多 guòduō huì 妨害 fánghài 大豆 dàdòu 生长 shēngzhǎng

    - mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.

  • - 这条 zhètiáo 最长 zuìzhǎng 不过 bùguò 三厘米 sānlímǐ

    - Con cá dài không quá ba cm.

  • - 缺席 quēxí de 家长 jiāzhǎng 错过 cuòguò le 会议 huìyì

    - Phụ huynh vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp.

  • - 睡眠 shuìmián xiàng 云南 yúnnán de 过桥米线 guòqiáomǐxiàn 怎么 zěnme 伸不长 shēnbùzhǎng

    - Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.

  • - guò le 几天 jǐtiān xiǎo 豆芽 dòuyá 慢慢 mànmàn 长大 zhǎngdà yǒu liǎng 厘米 límǐ zhǎng le

    - Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.

  • - 长长的 chángchángde 冬天 dōngtiān 过去 guòqù 新春 xīnchūn lái le

    - Mùa đông dài đã qua và năm mới đã đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过长

Hình ảnh minh họa cho từ 过长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao