Đọc nhanh: 有望达成 (hữu vọng đạt thành). Ý nghĩa là: Có triển vọng đạt được.
Ý nghĩa của 有望达成 khi là Thành ngữ
✪ Có triển vọng đạt được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有望达成
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 我 希望 有 一个 幸福 的 爱情
- Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 他 有 稳定 的 成绩
- Cô ấy có thành tích ổn định.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 已有 成例
- đã có tiền lệ.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 所有 代表 最终 达成 了 共识
- Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 她 为了 达成 目标 而 尽 了 所有 努力
- Cô ấy đã dùng tất cả sự nỗ lực để đạt được mục tiêu.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 它 的 装饰 由 有 威望 的 画家 完成
- trang trí của nó được thực hiện bởi các họa sĩ có uy tín.
- 指望 今年 有个 好收成
- Mong năm nay được mùa.
- 他 渴望 有 一个 成功 的 事业
- Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有望达成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有望达成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
有›
望›
达›