Đọc nhanh: 达成率 (đạt thành suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ đạt được.
Ý nghĩa của 达成率 khi là Danh từ
✪ Tỉ lệ đạt được
达成率一般用百分比表示(%),是指为实际值对比目标值的符合程度(达成目标的程度)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达成率
- 达成协议
- đạt được thoả thuận.
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 练达老成
- sành đời.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 成活率
- tỉ lệ sống.
- 公司 达成 了 协议
- Công ty đạt được hiệp nghị.
- 这个 硬指标 要 达成
- Mục tiêu cố định này phải đạt được.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 即期 目标 要 达成
- Mục tiêu trong thời gian gần phải đạt được.
- 我 誓 要 达成 目标
- Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.
- 我们 达成 了 目标
- Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 她 表达 得 相当 坦率
- Cô ấy bày tỏ khá thẳng thắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 达成率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达成率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
率›
达›