Đọc nhanh: 达成协议 (đạt thành hiệp nghị). Ý nghĩa là: để đạt được thỏa thuận.
Ý nghĩa của 达成协议 khi là Động từ
✪ để đạt được thỏa thuận
to reach agreement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达成协议
- 达成协议
- đạt được thoả thuận.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 请 你 按时 到达 会议室
- Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 公司 达成 了 协议
- Công ty đạt được hiệp nghị.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 这个 硬指标 要 达成
- Mục tiêu cố định này phải đạt được.
- 这份 协议 包括 所有 条款
- Thỏa thuận này bao gồm tất cả các điều khoản.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 这是 保密 协议
- Đây là một thỏa thuận bảo mật.
- 双方 达成 停火协议
- hai bên đã đạt được thoả thuận ngừng bắn.
- 政客 们 常常 交通 达成协议
- Các chính trị gia thường liên kết để đạt thỏa thuận.
- 最终 达成协议 条款
- Cuối cùng đã đạt được điều khoản thỏa thuận.
- 我们 最终 达成 了 协议
- Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa thuận.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 达成协议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达成协议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm协›
成›
议›
达›