达成共识 dáchéng gòngshí

Từ hán việt: 【đạt thành cộng thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "达成共识" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạt thành cộng thức). Ý nghĩa là: Tâm đầu ý hợp; đồng lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 达成共识 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 达成共识 khi là Thành ngữ

Tâm đầu ý hợp; đồng lòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达成共识

  • - 达成协议 dáchéngxiéyì

    - đạt được thoả thuận.

  • - 达成 dáchéng 默契 mòqì

    - đạt được ký kết ngầm.

  • - 5 yuè 18 成功 chénggōng zài 匈牙利 xiōngyálì 布达佩斯 bùdápèisī 接种 jiēzhòng 德纳 dénà 疫苗 yìmiáo

    - Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5

  • - 达成 dáchéng 和平 hépíng 协定 xiédìng de 概率 gàilǜ shì líng

    - Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.

  • - 双方 shuāngfāng 终于 zhōngyú 达成 dáchéng 妥协 tuǒxié

    - Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.

  • - 这个 zhègè 硬指标 yìngzhǐbiāo yào 达成 dáchéng

    - Mục tiêu cố định này phải đạt được.

  • - 他们 tāmen 达成 dáchéng 赔偿 péicháng 约定 yuēdìng

    - Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.

  • - zài dǎng de 培养教育 péiyǎngjiàoyù xià 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 共青团员 gòngqīngtuányuán

    - Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.

  • - 这部 zhèbù 戏共 xìgòng 三幕 sānmù 构成 gòuchéng

    - Vở kịch này gồm ba màn.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán 共同完成 gòngtóngwánchéng 任务 rènwù

    - Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.

  • - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

  • - 利润 lìrùn 成本 chéngběn zhī 1 3

    - Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.

  • - 即期 jíqī 目标 mùbiāo yào 达成 dáchéng

    - Mục tiêu trong thời gian gần phải đạt được.

  • - shì yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.

  • - 我们 wǒmen 达成 dáchéng le 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.

  • - 我们 wǒmen zài 一起 yìqǐ 共过 gòngguò shì 彼此 bǐcǐ dōu hěn 熟识 shúshí

    - chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.

  • - 所有 suǒyǒu 代表 dàibiǎo 最终 zuìzhōng 达成 dáchéng le 共识 gòngshí

    - Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.

  • - 代表 dàibiǎo men 仍然 réngrán méi néng 达成 dáchéng 共识 gòngshí

    - Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.

  • - 我们 wǒmen 达成 dáchéng le 共识 gòngshí

    - Chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận.

  • - duì 国家 guójiā 前途 qiántú de 共识 gòngshí 使 shǐ 他们 tāmen 成为 chéngwéi 挚友 zhìyǒu

    - hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 达成共识

Hình ảnh minh họa cho từ 达成共识

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达成共识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao