Đọc nhanh: 达成共识 (đạt thành cộng thức). Ý nghĩa là: Tâm đầu ý hợp; đồng lòng.
Ý nghĩa của 达成共识 khi là Thành ngữ
✪ Tâm đầu ý hợp; đồng lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达成共识
- 达成协议
- đạt được thoả thuận.
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 这个 硬指标 要 达成
- Mục tiêu cố định này phải đạt được.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 这部 戏共 三幕 构成
- Vở kịch này gồm ba màn.
- 团队 成员 共同完成 任务
- Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 即期 目标 要 达成
- Mục tiêu trong thời gian gần phải đạt được.
- 我 誓 要 达成 目标
- Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.
- 我们 达成 了 目标
- Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.
- 我们 在 一起 共过 事 , 彼此 都 很 熟识
- chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.
- 所有 代表 最终 达成 了 共识
- Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.
- 代表 们 仍然 没 能 达成 共识
- Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.
- 我们 达成 了 共识
- Chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận.
- 对 国家 前途 的 共识 使 他们 成为 挚友
- hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 达成共识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达成共识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
成›
识›
达›