达官贵人 dáguān guìrén

Từ hán việt: 【đạt quan quý nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "达官贵人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạt quan quý nhân). Ý nghĩa là: quan chức cao và người cao quý (thành ngữ); điều tuyệt vời và tốt đẹp. Ví dụ : - 西 những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 达官贵人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 达官贵人 khi là Danh từ

quan chức cao và người cao quý (thành ngữ); điều tuyệt vời và tốt đẹp

high official and noble persons (idiom); the great and the good

Ví dụ:
  • - xià 人们 rénmen chī de 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 达官贵人 dáguānguìrén 喂狗 wèigǒu de hái chà

    - những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达官贵人

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 达官贵人 dáguānguìrén

    - quan lại quyền quý

  • - 通达人情 tōngdárénqíng

    - hiểu rõ tình người

  • - 通人达 tōngréndá rén

    - nhà thông thái.

  • - 人数 rénshù 10 亿

    - Dân số đạt 1 tỷ.

  • - zhè rén 心境 xīnjìng 旷达 kuàngdá

    - Người này tâm trạng rất thoải mái.

  • - 洞达 dòngdá 人情世故 rénqíngshìgù

    - hiểu rõ nhân tình

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - zài 保安人员 bǎoānrényuán de 护卫 hùwèi xià 安全 ānquán 抵达 dǐdá 机场 jīchǎng

    - được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.

  • - 价人 jiàrén 按时 ànshí 送达 sòngdá 消息 xiāoxi

    - Người đưa công văn giấy tờ này đến đúng giờ.

  • - 肝脏 gānzàng shì 人体 réntǐ de 重要 zhòngyào 器官 qìguān

    - Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể người.

  • - 富贵 fùguì 人家 rénjiā

    - gia đình giàu sang

  • - 高贵 gāoguì 人物 rénwù

    - nhân vật sang trọng

  • - 尊贵 zūnguì de 客人 kèrén

    - khách quý

  • - 待人 dàirén 十分 shífēn 旷达 kuàngdá

    - Anh ấy rất thoải mái với người khác.

  • - 觉得 juéde 达贵常 dáguìcháng 自傲 zìào

    - Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 官宦 guānhuàn 人家 rénjiā

    - người làm quan

  • - xià 人们 rénmen chī de 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 达官贵人 dáguānguìrén 喂狗 wèigǒu de hái chà

    - những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 达官贵人

Hình ảnh minh họa cho từ 达官贵人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达官贵人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao