Đọc nhanh: 达官贵人 (đạt quan quý nhân). Ý nghĩa là: quan chức cao và người cao quý (thành ngữ); điều tuyệt vời và tốt đẹp. Ví dụ : - 下人们吃的这些东西比达官贵人喂狗的还差 những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Ý nghĩa của 达官贵人 khi là Danh từ
✪ quan chức cao và người cao quý (thành ngữ); điều tuyệt vời và tốt đẹp
high official and noble persons (idiom); the great and the good
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达官贵人
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 通达人情
- hiểu rõ tình người
- 通人达 人
- nhà thông thái.
- 人数 达 10 亿
- Dân số đạt 1 tỷ.
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 价人 按时 送达 消息
- Người đưa công văn giấy tờ này đến đúng giờ.
- 肝脏 是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể người.
- 富贵 人家
- gia đình giàu sang
- 高贵 人物
- nhân vật sang trọng
- 尊贵 的 客人
- khách quý
- 他 待人 十分 旷达
- Anh ấy rất thoải mái với người khác.
- 我 觉得 达贵常 自傲
- Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 官宦 人家
- người làm quan
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 达官贵人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达官贵人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
官›
贵›
达›