Đọc nhanh: 芸芸众生 (vân vân chúng sinh). Ý nghĩa là: chúng sinh.
Ý nghĩa của 芸芸众生 khi là Thành ngữ
✪ chúng sinh
佛教指一切有生命的东西一般也用来指众多的平常人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芸芸众生
- 芸香 可以 增添 菜肴 的 香气
- Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 芸芸众生
- đông đảo chúng sinh
- 芸芸众生
- chúng sinh đông đúc
- 在群众中 生根
- bắt rễ trong quần chúng.
- 古生代 化石 众多
- Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 芸薹 的 营养价值 很 高
- Rau cải dầu có giá trị dinh dưỡng cao.
- 花园里 种 了 许多 芸薹
- Trong vườn có trồng nhiều rau cải dầu.
- 他 姓 芸
- Anh ấy họ Vân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芸芸众生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芸芸众生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
生›
芸›
phàm phu tục tử; người thườngtín đồ Thiên chúa giáo La Mã không chịu tham gia các buổi lễ của giáo hội Anh như luật pháp quy định trước kia
vô danh tiểu tốt; mít xoài; tên tốt đen vô danh; người không có vai trò hay tiếng nói quan trọng; muỗi tép; mít soài
đám đông; đông người
đại thế giới; trời cao biển rộng bao la; thế giới vô biên
Lợi hại; không dễ động vào
chốn đông người; biển người mênh mông