• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
  • Pinyin: Wéi , Wèi
  • Âm hán việt: Uy Uỷ
  • Nét bút:丨フ一丨フ一丨一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口畏
  • Thương hiệt:RWMV (口田一女)
  • Bảng mã:U+5582
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 喂

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 喂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Uy, Uý, Uỷ). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Tiếng gọi: ê, này, ơi, allo (dùng cho điện thoại), Nuôi, cho ăn, chăn nuôi. Từ ghép với : “uy, thị thùy” , allo, ai đấy?, “uy điểu” cho chim ăn, “uy trư” nuôi cho heo ăn., ? Này, ai đấy?, Cho con ăn, bón cơm cho trẻ Chi tiết hơn...

Uy
Uỷ
Âm:

Uy

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng gọi: ê, này, ơi, allo (dùng cho điện thoại)

- “uy, thị thùy” , allo, ai đấy?

Động từ
* Nuôi, cho ăn

- “uy điểu” cho chim ăn

- “uy trư” nuôi cho heo ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Này, ... ơi, a lô!

- ? Này, ai đấy?

* ② Cho ăn, bón (như 餵, bộ 食)

- Cho con ăn, bón cơm cho trẻ

- Cho bú, sữa

* ③ Nuôi

- Nuôi gà, cho gà ăn.

Từ điển phổ thông

  • chăn nuôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Sợ. Tục dùng lầm như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Này, ... ơi, a lô!

- ? Này, ai đấy?

* ② Cho ăn, bón (như 餵, bộ 食)

- Cho con ăn, bón cơm cho trẻ

- Cho bú, sữa

* ③ Nuôi

- Nuôi gà, cho gà ăn.