Đọc nhanh: 贵人迷 (quý nhân mê). Ý nghĩa là: trưởng giả.
Ý nghĩa của 贵人迷 khi là Danh từ
✪ trưởng giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵人迷
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 富贵 人家
- gia đình giàu sang
- 高贵 人物
- nhân vật sang trọng
- 尊贵 的 客人
- khách quý
- 她 的 笑容 格外 迷人
- Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.
- 夜晚 的 冰灯 更加 迷人
- Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.
- 那 风景 忒 迷人
- Cảnh quan đó quá hấp dẫn.
- 迪拜 令人 着迷
- Tôi thấy Dubai thật hấp dẫn.
- 画家 把 美景 记载 得 迷人
- Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.
- 可是 , 她 却 有着 一对 迷人 的 浅浅的 梨涡 , 笑 起来 那 梨涡 就 会 出现
- Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.
- 紫苏 香气 很 迷人
- Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.
- 苏州 的 风景 很 迷人
- Phong cảnh Tô Châu rất mê người.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 景色 迷人
- Cảnh sắc mê hoặc lòng người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵人迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵人迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
贵›
迷›