Đọc nhanh: 皇亲国戚 (hoàng thân quốc thích). Ý nghĩa là: hoàng thân quốc thích.
Ý nghĩa của 皇亲国戚 khi là Danh từ
✪ hoàng thân quốc thích
皇帝的亲属,帝王的姻亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇亲国戚
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 那门 亲戚 常 来
- Người họ hàng đó thường đến.
- 这门 亲戚 很近
- Người họ hàng này rất gần.
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 我们 两家 是 亲戚
- Hai nhà chúng tôi là họ hàng.
- 她 今天 要 去 走亲戚
- Hôm nay cô ấy sẽ đi thăm họ hàng.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 他 已经 瞧 亲戚 去 了
- Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.
- 他 是 我 的 远房亲戚
- Anh ấy là họ hàng xa của tôi.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皇亲国戚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇亲国戚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
国›
戚›
皇›
quan to lộc hậu; quyền cao lộc hậu
quan chức cao và người cao quý (thành ngữ); điều tuyệt vời và tốt đẹp
những ông chủ địa phương, shady gentry (thành ngữ); mafia địa phương thống trị
kim chi ngọc diệp; cành vàng lá ngọc; tiểu thơ cành vàng lá ngọc
đến từ một gia đình danh giá