Đọc nhanh: 土豪劣绅 (thổ hào liệt thân). Ý nghĩa là: những ông chủ địa phương, shady gentry (thành ngữ); mafia địa phương thống trị.
Ý nghĩa của 土豪劣绅 khi là Thành ngữ
✪ những ông chủ địa phương, shady gentry (thành ngữ); mafia địa phương thống trị
local bosses, shady gentry (idiom); dominant local mafia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土豪劣绅
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 土豪劣绅
- bọn thổ hào thân sĩ độc ác.
- 土豪劣绅
- thân sĩ thân hào; thân sĩ thổ hào.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 这片 土地 孕育 了 无数 豪杰
- Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土豪劣绅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土豪劣绅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劣›
土›
绅›
豪›