Đọc nhanh: 贵人多忘 (quý nhân đa vong). Ý nghĩa là: quý nhân hay quên; người hay quên (dùng để chế giễu châm biếm người hay quên).
Ý nghĩa của 贵人多忘 khi là Thành ngữ
✪ quý nhân hay quên; người hay quên (dùng để chế giễu châm biếm người hay quên)
显贵的人事烦友多,容易忘劫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵人多忘
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 很多 人 羡慕 他 成功
- Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.
- 许多年 过去 , 这件 事 被 人 淡忘 了
- nhiều năm qua, mọi người cũng đã lãng quên việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵人多忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵人多忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
多›
忘›
贵›