Đọc nhanh: 贵人 (quý nhân). Ý nghĩa là: quý nhân; người sang, quý nhân (nữ quan trong hoàng cung thời xưa). Ví dụ : - 下人们吃的这些东西比达官贵人喂狗的还差 những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Ý nghĩa của 贵人 khi là Danh từ
✪ quý nhân; người sang
尊贵的人
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
✪ quý nhân (nữ quan trong hoàng cung thời xưa)
古代皇宫中女官名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵人
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 富贵 人家
- gia đình giàu sang
- 高贵 人物
- nhân vật sang trọng
- 尊贵 的 客人
- khách quý
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 如今 的 妇女 跟 男人 一样 , 不折不扣 的 获得 了 尊贵
- Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 艺术 贵在 创新 , 不能 一味 仿效 别人
- nghệ thuật quý ở chỗ sáng tạo, không thể cứ bắt chước người khác.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
- 我家 人 都 喜欢 吃 奇异果 , 但 它们 很 贵 , 我 买不起
- Người nhà tôi đều thích ăn quả kiwi, nhưng chúng rất đắt, tôi không mua nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
贵›