Đọc nhanh: 凡夫俗子 (phàm phu tục tử). Ý nghĩa là: phàm phu tục tử; người thường, tín đồ Thiên chúa giáo La Mã không chịu tham gia các buổi lễ của giáo hội Anh như luật pháp quy định trước kia.
Ý nghĩa của 凡夫俗子 khi là Tính từ
✪ phàm phu tục tử; người thường
普通人
✪ tín đồ Thiên chúa giáo La Mã không chịu tham gia các buổi lễ của giáo hội Anh như luật pháp quy định trước kia
不信奉英国国教的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡夫俗子
- 孟夫子
- Mạnh Tử
- 夫子 气
- tính khí đồ gàn
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 孔夫子
- Khổng Tử
- 超凡脱俗
- siêu phàm thoát tục
- 俗套 子
- khuôn sáo tầm thường
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 大夫 , 我 肚子 太疼 了
- Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.
- 那 对 维罗纳 的 夫妇 没有 再 回来 看 房子
- Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
- 迂夫子
- người trí thức cổ hủ; ông đồ già.
- 老夫子
- ông đồ già
- 朱夫子
- Chu Tử
- 凡夫俗子
- phàm phu tục tử
- 子 非 三闾大夫 欤
- ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凡夫俗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凡夫俗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
凡›
夫›
子›
letramus (thành ngữ)
chúng sinh
Lợi hại; không dễ động vào
Những người có tầm nhìn và kiến thức
quan chức cao và người cao quý (thành ngữ); điều tuyệt vời và tốt đẹp
Cốt cách dáng dấp của bậc tiên. Phẩm cách cao thượng; phong độ siêu việt phàm tục. ☆Tương tự: phẩm cách thanh cao 品格清高. ★Tương phản: phàm phu tục tử 凡夫俗子. Gầy còm hết sức. ◎Như: cốt sấu như sài; nhất phó tiên phong đạo cốt đích mô dạng 骨瘦如柴; 一副仙風道骨
quan to quan nhỏ