凡夫俗子 fánfūsúzǐ

Từ hán việt: 【phàm phu tục tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凡夫俗子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phàm phu tục tử). Ý nghĩa là: phàm phu tục tử; người thường, tín đồ Thiên chúa giáo La Mã không chịu tham gia các buổi lễ của giáo hội Anh như luật pháp quy định trước kia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凡夫俗子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凡夫俗子 khi là Tính từ

phàm phu tục tử; người thường

普通人

tín đồ Thiên chúa giáo La Mã không chịu tham gia các buổi lễ của giáo hội Anh như luật pháp quy định trước kia

不信奉英国国教的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡夫俗子

  • - 孟夫子 mèngfūzǐ

    - Mạnh Tử

  • - 夫子 fūzǐ

    - tính khí đồ gàn

  • - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • - 孔夫子 kǒngfūzǐ

    - Khổng Tử

  • - 超凡脱俗 chāofántuōsú

    - siêu phàm thoát tục

  • - 俗套 sútào zi

    - khuôn sáo tầm thường

  • - 越南人 yuènánrén 春节 chūnjié bāo 粽子 zòngzi 习俗 xísú

    - Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.

  • - 背夫 bèifū 弃子 qìzǐ tài 狠心 hěnxīn

    - Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.

  • - 大夫 dàifū 肚子 dǔzi 太疼 tàiténg le

    - Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.

  • - duì 维罗纳 wéiluónà de 夫妇 fūfù 没有 méiyǒu zài 回来 huílai kàn 房子 fángzi

    - Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.

  • - 嫁夫 jiàfū 从夫 cóngfū zhǐ 未嫁 wèijià 从父 cóngfù jià 从夫 cóngfū 夫死 fūsǐ 从子 cóngzǐ

    - Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.

  • - 迂夫子 yūfūzǐ

    - người trí thức cổ hủ; ông đồ già.

  • - 老夫子 lǎofūzǐ

    - ông đồ già

  • - 朱夫子 zhūfūzǐ

    - Chu Tử

  • - 凡夫俗子 fánfūsúzǐ

    - phàm phu tục tử

  • - zi fēi 三闾大夫 sānlǘdàifū

    - ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?

  • - 不同 bùtóng 凡俗 fánsú

    - không phải bình thường; phi thường.

  • - 渔夫 yúfū yòng 棍子 gùnzi 拨船 bōchuán

    - Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.

  • - 丈夫 zhàngfū gěi 妻子 qīzǐ 温馨 wēnxīn de 礼物 lǐwù

    - Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.

  • - 峨冠博带 éguānbódài ( gāo de 帽子 màozi 宽大 kuāndà de 带子 dàizi 古时 gǔshí 形容 xíngróng 士大夫 shìdàifū de 服装 fúzhuāng )

    - áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凡夫俗子

Hình ảnh minh họa cho từ 凡夫俗子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凡夫俗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa