Đọc nhanh: 亏负 (khuy phụ). Ý nghĩa là: phụ lòng; phụ. Ví dụ : - 他亏负了大家的期望。 anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
Ý nghĩa của 亏负 khi là Động từ
✪ phụ lòng; phụ
辜负; 使吃亏
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏负
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亏负
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亏负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
负›