Đọc nhanh: 不辜负 (bất cô phụ). Ý nghĩa là: Không phụ lòng. Ví dụ : - 他们希望他将不辜负他们的期望。 Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
Ý nghĩa của 不辜负 khi là Tính từ
✪ Không phụ lòng
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不辜负
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 欺负 同学 是 不 对 的
- Bắt nạt bạn học là không đúng.
- 我们 不能 欺负 别人
- Chúng ta không thể bắt nạt người khác.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 辜负
- phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 皇天 不负 苦心人
- trời không phụ người cùng khổ
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 我们 不能 被 坏人 欺负
- Chúng ta không thể bị người xấu bắt nạt.
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 她 攻 他 不负责任
- Cô ấy chỉ trích anh ấy vô trách nhiệm.
- 别 辜负 老师 的 一片 心
- Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不辜负
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不辜负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
负›
辜›