Hán tự: 蹦
Đọc nhanh: 蹦 (bính.băng). Ý nghĩa là: nhảy, bật ra; chợt; nảy ra; nghĩ ra, nhảy vọt; tăng vọt; vọt lên. Ví dụ : - 孩子们在草地上蹦着。 Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.. - 她高兴得蹦起来。 Cô ấy vui đến mức nhảy lên.. - 我的心就像小鹿乱蹦。 Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
Ý nghĩa của 蹦 khi là Động từ
✪ nhảy
跳
- 孩子 们 在 草地 上 蹦 着
- Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bật ra; chợt; nảy ra; nghĩ ra
人或者事物突然出现
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
✪ nhảy vọt; tăng vọt; vọt lên
很快上升
- 最近 房价 蹦 得 很快
- Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.
- 股票价格 蹦 得 很 高
- Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蹦
✪ Chủ ngữ + 蹦 + 得 + Phó từ + Tính từ
Nhảy như thế nào
- 他 蹦 得 很 远
- Anh ấy nhảy rất xa.
- 我 蹦 得 非常 高
- Tôi nhảy cực cao.
✪ 蹦出来+ Tân ngữ
Nhảy ra/bật ra cái gì đấy
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 我 的 脑子里 蹦出来 这 想法
- Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.
So sánh, Phân biệt 蹦 với từ khác
✪ 蹦 vs 跳
- "蹦" chủ yếu chỉ cả hai chân hướng lên cùng một lúc, "跳" có thể chỉ cả hai chân, cũng có thể chỉ một chân.
- "跳" cũng có nghĩa là chuyển động của các cơ quan khác chẳng hạn như : Nhịp tim, nháy mắt.
"蹦" không được sử dụng theo cách này.
- "蹦" cũng không thể đi kèm với tân ngữ.
"跳" có thể đi kèm với tân ngữ, tân ngữ vừa có thể là danh từ cụ thể như nhảy nước, nhảy lầu và cũng có thể là danh từ trừu tượng như vượt cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 听说 蹦极 很 刺激
- Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.
- 最近 房价 蹦 得 很快
- Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.
- 他 蹦 得 很 远
- Anh ấy nhảy rất xa.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 我 蹦 得 非常 高
- Tôi nhảy cực cao.
- 我们 今晚 去 蹦迪 吧
- Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.
- 她 喜欢 跟 朋友 去 蹦迪
- Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.
- 孩子 们 在 草地 上 蹦 着
- Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.
- 股票价格 蹦 得 很 高
- Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 昨天 我们 一起 去 蹦迪
- Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.
- 我们 要 去 蹦床 公园 了
- Chúng ta sẽ đến công viên bạt lò xo.
- 我 的 脑子里 蹦出来 这 想法
- Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹦›