bèng

Từ hán việt: 【bính.băng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính.băng). Ý nghĩa là: nhảy, bật ra; chợt; nảy ra; nghĩ ra, nhảy vọt; tăng vọt; vọt lên. Ví dụ : - 。 Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.. - 。 Cô ấy vui đến mức nhảy lên.. - 鹿。 Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhảy

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men zài 草地 cǎodì shàng bèng zhe

    - Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.

  • - 高兴 gāoxīng bèng 起来 qǐlai

    - Cô ấy vui đến mức nhảy lên.

  • - de xīn jiù xiàng 小鹿 xiǎolù 乱蹦 luànbèng

    - Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bật ra; chợt; nảy ra; nghĩ ra

人或者事物突然出现

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi zài 脑海中 nǎohǎizhōng 蹦出来 bèngchūlai

    - Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.

  • - 灵感 línggǎn zài 不经意 bùjīngyì jiān bèng le 出来 chūlái

    - Cảm hứng chợt đến bất ngờ.

nhảy vọt; tăng vọt; vọt lên

很快上升

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 房价 fángjià bèng 很快 hěnkuài

    - Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé bèng hěn gāo

    - Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 蹦 + 得 + Phó từ + Tính từ

Nhảy như thế nào

Ví dụ:
  • - bèng hěn yuǎn

    - Anh ấy nhảy rất xa.

  • - bèng 非常 fēicháng gāo

    - Tôi nhảy cực cao.

蹦出来+ Tân ngữ

Nhảy ra/bật ra cái gì đấy

Ví dụ:
  • - cóng 椅子 yǐzi 后面 hòumiàn 蹦出来 bèngchūlai 一个 yígè 小孩 xiǎohái

    - Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.

  • - de 脑子里 nǎozilǐ 蹦出来 bèngchūlai zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.

So sánh, Phân biệt với từ khác

蹦 vs 跳

Giải thích:

- "" chủ yếu chỉ cả hai chân hướng lên cùng một lúc, "" có thể chỉ cả hai chân, cũng có thể chỉ một chân.
- "" cũng có nghĩa là chuyển động của các cơ quan khác chẳng hạn như : Nhịp tim, nháy mắt.
"" không được sử dụng theo cách này.
- "" cũng không thể đi kèm với tân ngữ.
"" có thể đi kèm với tân ngữ, tân ngữ vừa có thể là danh từ cụ thể như nhảy nước, nhảy lầu và cũng có thể là danh từ trừu tượng như vượt cấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gāng 捕捞 bǔlāo 上岸 shàngàn de xiā hái 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.

  • - de xīn jiù xiàng 小鹿 xiǎolù 乱蹦 luànbèng

    - Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.

  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi zài 脑海中 nǎohǎizhōng 蹦出来 bèngchūlai

    - Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.

  • - de 性格 xìnggé hěn 活泼 huópo ài 蹦蹦跳跳 bèngbèngtiàotiào 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào

    - tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.

  • - 听说 tīngshuō 蹦极 bèngjí hěn 刺激 cìjī

    - Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.

  • - 最近 zuìjìn 房价 fángjià bèng 很快 hěnkuài

    - Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.

  • - bèng hěn yuǎn

    - Anh ấy nhảy rất xa.

  • - 高兴 gāoxīng bèng 起来 qǐlai

    - Cô ấy vui đến mức nhảy lên.

  • - bèng 非常 fēicháng gāo

    - Tôi nhảy cực cao.

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 蹦迪 bèngdí ba

    - Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.

  • - 喜欢 xǐhuan gēn 朋友 péngyou 蹦迪 bèngdí

    - Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.

  • - 孩子 háizi men zài 草地 cǎodì shàng bèng zhe

    - Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé bèng hěn gāo

    - Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.

  • - cóng 椅子 yǐzi 后面 hòumiàn 蹦出来 bèngchūlai 一个 yígè 小孩 xiǎohái

    - Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.

  • - 孩子 háizi men 欢蹦乱跳 huānbèngluàntiào 过年 guònián

    - trẻ em vui mừng đón tết đến.

  • - 昨天 zuótiān 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 蹦迪 bèngdí

    - Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.

  • - 我们 wǒmen yào 蹦床 bèngchuáng 公园 gōngyuán le

    - Chúng ta sẽ đến công viên bạt lò xo.

  • - de 脑子里 nǎozilǐ 蹦出来 bèngchūlai zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.

  • - 羊羔 yánggāo zài 田野 tiányě 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.

  • - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹦

Hình ảnh minh họa cho từ 蹦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Bèng
    • Âm hán việt: Bính , Băng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMUBB (口一山月月)
    • Bảng mã:U+8E66
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa