Hán tự: 跃
Đọc nhanh: 跃 (dược). Ý nghĩa là: nhảy; vọt. Ví dụ : - 鱼在水中跃出。 Con cá nhảy ra khỏi nước.. - 他高兴得一跃而起。 Anh ấy vui đến mức bật nhảy.. - 小兔子在草地上欢跃。 Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.
Ý nghĩa của 跃 khi là Động từ
✪ nhảy; vọt
跳
- 鱼 在 水中 跃出
- Con cá nhảy ra khỏi nước.
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
- 小兔子 在 草地 上 欢跃
- Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跃
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 骏马 腾跃
- tuấn mã phi nhanh.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
- 鸢飞鱼跃
- diều bay cá nhảy
- 雀跃 欢呼
- nhảy nhót reo mừng.
- 班级 特别 活跃
- Lớp học rất sôi nổi.
- 这项 技术 鼎 活跃
- Công nghệ này đang rất phổ biến.
- 小鹿 在 森林 中 腾跃
- Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 她 活跃 了 班级 气氛
- Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.
- 观众们 踊跃 鼓掌
- Khán giả vỗ tay nhiệt tình.
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
- 生产 跃进
- sản xuất tăng vọt
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 听到 这个 好消息 , 他 高兴 得 一跃而起
- Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跃›