Đọc nhanh: 蹦跶 (bính đáp). Ý nghĩa là: cũng là biến thể của 蹦達 | 蹦达, trả lại, nhảy.
Ý nghĩa của 蹦跶 khi là Động từ
✪ cũng là biến thể của 蹦達 | 蹦达
also variant of 蹦達|蹦达 [bèng dá]
✪ trả lại
to bounce
✪ nhảy
to hop; to jump
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦跶
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 听说 蹦极 很 刺激
- Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.
- 最近 房价 蹦 得 很快
- Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.
- 他 蹦 得 很 远
- Anh ấy nhảy rất xa.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 我 蹦 得 非常 高
- Tôi nhảy cực cao.
- 我们 今晚 去 蹦迪 吧
- Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.
- 她 喜欢 跟 朋友 去 蹦迪
- Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.
- 孩子 们 在 草地 上 蹦 着
- Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.
- 股票价格 蹦 得 很 高
- Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 昨天 我们 一起 去 蹦迪
- Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.
- 我们 要 去 蹦床 公园 了
- Chúng ta sẽ đến công viên bạt lò xo.
- 我 的 脑子里 蹦出来 这 想法
- Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 吃 过 晚饭 , 到 街上 蹓 跶 蹓 跶
- Ăn cơm tối xong, ra ngoài đường dạo bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹦跶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹦跶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跶›
蹦›