Đọc nhanh: 蹦蹦儿戏 (bính bính nhi hí). Ý nghĩa là: bảng kịch (tiền thân của bình kịch).
Ý nghĩa của 蹦蹦儿戏 khi là Danh từ
✪ bảng kịch (tiền thân của bình kịch)
评剧的前身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦蹦儿戏
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 那个 戏班 儿 很 受欢迎
- Gánh hát đó rất được hoan nghênh.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 听说 蹦极 很 刺激
- Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.
- 最近 房价 蹦 得 很快
- Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.
- 他 蹦 得 很 远
- Anh ấy nhảy rất xa.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 我 蹦 得 非常 高
- Tôi nhảy cực cao.
- 我们 今晚 去 蹦迪 吧
- Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.
- 她 喜欢 跟 朋友 去 蹦迪
- Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹦蹦儿戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹦蹦儿戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
戏›
蹦›