蹦蹦儿戏 bèng bèng er xì

Từ hán việt: 【bính bính nhi hí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蹦蹦儿戏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính bính nhi hí). Ý nghĩa là: bảng kịch (tiền thân của bình kịch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蹦蹦儿戏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蹦蹦儿戏 khi là Danh từ

bảng kịch (tiền thân của bình kịch)

评剧的前身

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦蹦儿戏

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • - gāng 捕捞 bǔlāo 上岸 shàngàn de xiā hái 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - 连蹦带跳 liánbèngdàitiào

    - Vừa nhảy vừa chạy

  • - zhè 正是 zhèngshì zài 玩火 wánhuǒ 当做 dàngzuò 儿戏 érxì

    - Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.

  • - 那个 nàgè 戏班 xìbān ér hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Gánh hát đó rất được hoan nghênh.

  • - de xīn jiù xiàng 小鹿 xiǎolù 乱蹦 luànbèng

    - Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.

  • - 天天 tiāntiān 玩儿 wáner 网络游戏 wǎngluòyóuxì

    - Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.

  • - zhè shì 好玩儿 hǎowáner de 游戏 yóuxì

    - Đó là một trò chơi thú vị.

  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi zài 脑海中 nǎohǎizhōng 蹦出来 bèngchūlai

    - Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.

  • - 听说 tīngshuō 蹦极 bèngjí hěn 刺激 cìjī

    - Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.

  • - 最近 zuìjìn 房价 fángjià bèng 很快 hěnkuài

    - Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.

  • - bèng hěn yuǎn

    - Anh ấy nhảy rất xa.

  • - 高兴 gāoxīng bèng 起来 qǐlai

    - Cô ấy vui đến mức nhảy lên.

  • - bèng 非常 fēicháng gāo

    - Tôi nhảy cực cao.

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 蹦迪 bèngdí ba

    - Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.

  • - 喜欢 xǐhuan gēn 朋友 péngyou 蹦迪 bèngdí

    - Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.

  • - 幼儿园 yòuéryuán de 孩子 háizi 个个 gègè dōu shì 欢蹦乱跳 huānbèngluàntiào de

    - Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.

  • - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹦蹦儿戏

Hình ảnh minh họa cho từ 蹦蹦儿戏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹦蹦儿戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Bèng
    • Âm hán việt: Bính , Băng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMUBB (口一山月月)
    • Bảng mã:U+8E66
    • Tần suất sử dụng:Cao