Đọc nhanh: 踏垫 (đạp điếm). Ý nghĩa là: thảm phòng tắm, thảm xe hơi, thảm chùi chân.
Ý nghĩa của 踏垫 khi là Danh từ
✪ thảm phòng tắm
bathroom mat
✪ thảm xe hơi
car mat
✪ thảm chùi chân
doormat
✪ thảm trải sàn
floor mat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏垫
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 踏足 影坛
- đặt chân vào thế giới điện ảnh
- 踏看 地形
- khảo sát địa hình
- 我 垫 了 这个 月 的 工资
- Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.
- 踏足 社会
- bước chân vào đời; đặt chân vào xã hội
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踏垫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
踏›