Đọc nhanh: 大踏步 (đại đạp bộ). Ý nghĩa là: sải bước; xoải bước. Ví dụ : - 大踏步前进 sải bước về phía trước.
✪ sải bước; xoải bước
迈着大步 (多虚用)
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大踏步
- 脚步 大
- bước dài.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 他 有 了 很大 的 进步
- Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều.
- 比较 过去 有 很大 进步
- Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 踏步 不 前
- giậm chân tại chỗ
- 总 起来 看 , 他 进步 很大
- Xem ra, anh ấy tiến bộ rất lớn.
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 脚步声 越来越 大
- Tiếng bước chân ngày càng lớn.
- 他 向前 迈 了 一大步
- Anh ấy bước một bước dài về phía trước.
- 我 一大早 就 在 公园 跑步
- Tôi chạy bộ trong công viên từ sáng sớm.
- 大家 谋 一下 一步 怎么 做
- Mọi người bàn bạc một chút bước tiếp theo nên làm gì.
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大踏步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大踏步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
步›
踏›