Đọc nhanh: 趣味相投 (thú vị tướng đầu). Ý nghĩa là: hợp nhau về sở thích; tư tưởng.... Ví dụ : - 一个人总需要趣味相投、志同道合的朋友互相鼓励。 Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Ý nghĩa của 趣味相投 khi là Thành ngữ
✪ hợp nhau về sở thích; tư tưởng...
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趣味相投
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 趣味盎然
- đầy thú vị
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 兴趣 相投
- cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
- 他们 年龄 相近 , 兴趣 一样
- Bọn họ gần bằng tuổi nhau nên sở thích giống nhau.
- 我 对 相亲 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú với việc xem mắt.
- 趣味 庸俗
- hứng thú tầm thường
- 意气相投
- ý hợp tâm đầu
- 她 的 兴趣 跟 科学 相关
- Sở thích của cô liên quan đến khoa học.
- 投合 顾客 的 口味
- hợp khẩu vị khách hàng.
- 他们 的 兴趣 相近
- Sở thích của họ gần giống nhau.
- 这些 相识 很 有趣
- Những người quen này rất thú vị.
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
- 这 两个 人 臭味相投 , 都 喜欢 抽烟
- Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趣味相投
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趣味相投 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
投›
相›
趣›